Bước tới nội dung

công bằng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
kəwŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəwŋ˧˧ ɓaŋ˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧kəwŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

công bằng

  1. Theo đúng lẽ phải, không thiên vị.
    Đối xử công bằng
  2. Hợp lí, không bất công.

Đồng nghĩa

[sửa]

Từ đảo chữ

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]

vi”, trong Soha Tra Từ (bằng tiếng Việt), Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam