công bằng
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kəwŋ˧˧ ɓa̤ŋ˨˩ | kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | kəwŋ˧˧ ɓaŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kəwŋ˧˥ ɓaŋ˧˧ | kəwŋ˧˥˧ ɓaŋ˧˧ |
Danh từ[sửa]
công bằng
- dùng để chỉ cái gì đó hợp lí, không bất công. Thường thì những điều gì công bằng là đúng.
Đồng nghĩa[sửa]
Dịch[sửa]
- tiếng Anh: fair