thiện cảm
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰiə̰ʔn˨˩ ka̰ːm˧˩˧ | tʰiə̰ŋ˨˨ kaːm˧˩˨ | tʰiəŋ˨˩˨ kaːm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰiən˨˨ kaːm˧˩ | tʰiə̰n˨˨ kaːm˧˩ | tʰiə̰n˨˨ ka̰ːʔm˧˩ |
Danh từ
[sửa]thiện cảm
- Tình cảm tốt, ưa thích đối với ai.
- Gây được thiện cảm.
- Cái nhìn đầy thiện cảm.
- Thái độ có thiện cảm.
Tham khảo
[sửa]- "thiện cảm", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)