thuis
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Hà Lan[sửa]
Phó từ[sửa]
thuis
Tính từ[sửa]
thuis (không biến, cấp so sánh meer thuis, cấp cao nhất meest thuis)
- quen với, có kiến thức vững chắc
- Ze is thuis in de geschiedenis van Vietnam.
- Cô ấy có kiến thức vững chắc về lịch sử Việt Nam.
- Ze is thuis in de geschiedenis van Vietnam.
Danh từ[sửa]
thuis gt (mạo từ het, số nhiều thuizen, giảm nhẹ thuisje)
- nhà ở, chỗ mình cảm thấy là nhà của mình
- We zoeken een nieuwe thuis voor onze hond.
- Chúng tôi đang tìm chỗ ở mới cho con chó.
- We zoeken een nieuwe thuis voor onze hond.