vững chắc
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
vɨʔɨŋ˧˥ ʨak˧˥ | jɨŋ˧˩˨ ʨa̰k˩˧ | jɨŋ˨˩˦ ʨak˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
vɨ̰ŋ˩˧ ʨak˩˩ | vɨŋ˧˩ ʨak˩˩ | vɨ̰ŋ˨˨ ʨa̰k˩˧ |
Tính từ[sửa]
vững chắc
- Có khả năng chịu tác động mạnh từ bên ngoài mà vẫn giữ nguyên trạng thái, tính chất, không bị phá huỷ, đổ vỡ.
- Tường xây vững chắc.
- Căn cứ địa vững chắc.
- Khối liên minh vững chắc.
Tham khảo[sửa]
- "vững chắc". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)