Bước tới nội dung

thuận phong

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwə̰ʔn˨˩ fawŋ˧˧tʰwə̰ŋ˨˨ fawŋ˧˥tʰwəŋ˨˩˨ fawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwən˨˨ fawŋ˧˥tʰwə̰n˨˨ fawŋ˧˥tʰwə̰n˨˨ fawŋ˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

thuận phong

  1. Thuận gió. Một .
    Một lá buồm,.
    Kiều lúc ấy đang ở.
    Lâm.
    Tri,.
    Lâm.
    Tri nguyên là kinh đô nước.
    Tề xưa, nên gọi là bến.
    Tề

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]