thuận phong
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰwə̰ʔn˨˩ fawŋ˧˧ | tʰwə̰ŋ˨˨ fawŋ˧˥ | tʰwəŋ˨˩˨ fawŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰwən˨˨ fawŋ˧˥ | tʰwə̰n˨˨ fawŋ˧˥ | tʰwə̰n˨˨ fawŋ˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Định nghĩa[sửa]
thuận phong
- Thuận gió. Một lá.
- Một lá buồm,.
- Kiều lúc ấy đang ở.
- Lâm.
- Tri,.
- Lâm.
- Tri nguyên là kinh đô nước.
- Tề xưa, nên gọi là bến.
- Tề
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thuận phong", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)