Bước tới nội dung

thân tín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰən˧˧ tin˧˥tʰəŋ˧˥ tḭn˩˧tʰəŋ˧˧ tɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˥ tin˩˩tʰən˧˥˧ tḭn˩˧

Tính từ

[sửa]

thân tín

  1. Gần gũi và có thể tin cậy được.
    • 1943, Lê Văn Trương, “Chương 4”, Ba ngày luân lạc:
      Thứ nhất người ta sai những người thân tín và đắc lực đón ở Hải Phòng, Lạng Sơn, Laokay []

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]