Bước tới nội dung

gần gũi

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ɣə̤n˨˩ ɣuʔuj˧˥ɣəŋ˧˧ ɣuj˧˩˨ɣəŋ˨˩ ɣuj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ɣən˧˧ ɣṵj˩˧ɣən˧˧ ɣuj˧˩ɣən˧˧ ɣṵj˨˨

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

gần gũi

  1. Gần nhau, về quan hệ tinh thần, tình cảm (nói khái quát).
    Đi làm xa, ít được gần gũi con cái.
    Bạn bè gần gũi.

Động từ

[sửa]

gần gũi

  1. Có quan hệ tốt, thường xuyên tiếp xúc, hiểucảm thông sâu sắc với người dưới mình.
    Gần gũi với dân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • Gần gũi, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam

Đọc thêm

[sửa]