thơm thảo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəːm˧˧ tʰa̰ːw˧˩˧tʰəːm˧˥ tʰaːw˧˩˨tʰəːm˧˧ tʰaːw˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəːm˧˥ tʰaːw˧˩tʰəːm˧˥˧ tʰa̰ːʔw˧˩

Định nghĩa[sửa]

thơm thảo

  1. Tử tếrộng rãi.
    Bà cụ thơm thảo hay giúp đỡ bà con.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]