tử tế
Mục lục
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰˧˩˧ te˧˥ | tɨ˧˩˨ tḛ˩˧ | tɨ˨˩˦ te˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˧˩ te˩˩ | tɨ̰ʔ˧˩ tḛ˩˧ |
Tử tế là 1 dạng của cuộc sống trong cái muôn vàn trạng thái của con người trong cuộc sống. Tạm chia tử tế thành 2 loại Tử tế theo đạo: sống là phải có đạo có thần phật tránh việc xấu làm việc thiện, có 1 tín ngưỡng đức tin để khuyên răng và che chở cho số phận con người. Sống theo kinh dịch chọn ngày chọn giờ hành lễ xây nhà, cưới vợ, cưới hỏi phải có ngày tháng. Tử tế theo pháp luật :Sống và làm việc theo pháp luật mặc dù tham nhũng bòn rút hơi nhiều khiến việt nam không chịu phát triển. Tử tế theo khoa học : mọi việc làm phải theo khoa học, làm đúng giờ về đúng giờ, không về sớm về trể, ngủ đúng giờ, không đi chơi khuya, không nhảy nhót, quán bar, trai gái, không nhậu nhẹt hư gan tổn thận, chết sớm. Luôn luôn vận động, làm việc, tích lũy vật chất tinh thần đóng góp cho xã hội.
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
tử tế
Tính từ[sửa]
tử tế
- T,
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)