thư song

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ˧˧ sawŋ˧˧tʰɨ˧˥ ʂawŋ˧˥tʰɨ˧˧ ʂawŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨ˧˥ ʂawŋ˧˥tʰɨ˧˥˧ ʂawŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

thư song

  1. Cửa sổ phòng học.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Chàng.
    Kim từ lại thư song (Truyện Kiều)

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]