Bước tới nội dung

thần dược

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤n˨˩ zɨə̰ʔk˨˩tʰəŋ˧˧ jɨə̰k˨˨tʰəŋ˨˩ jɨək˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰən˧˧ ɟɨək˨˨tʰən˧˧ ɟɨə̰k˨˨

Danh từ

[sửa]

thần dược

  1. Thuốc công hiệu lắm.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]