Bước tới nội dung

tiêm kích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəm˧˧ kïk˧˥tiəm˧˥ kḭ̈t˩˧tiəm˧˧ kɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˧˥ kïk˩˩tiəm˧˥˧ kḭ̈k˩˧

Danh từ

[sửa]

tiêm kích

  1. Loại máy bay quân sự chuyên dùng phục vụ cho thể loại tác chiến không-đối-không.
    Tiêm kích F-22 Raptor.

Dịch

[sửa]