tiêm phòng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəm˧˧ fa̤wŋ˨˩tiəm˧˥ fawŋ˧˧tiəm˧˧ fawŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəm˧˥ fawŋ˧˧tiəm˧˥˧ fawŋ˧˧

Động từ[sửa]

tiêm phòng

  1. Dùng vắc-xin để phòng bệnh.