tiêu bản

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Từ nguyên[sửa]

Từ tiêu (“cái nêu, nêu ra cho mọi người thấy”) + bản (“gốc đầu mọi việc”).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ ɓa̰ːn˧˩˧tiəw˧˥ ɓaːŋ˧˩˨tiəw˧˧ ɓaːŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ɓaːn˧˩tiəw˧˥˧ ɓa̰ːʔn˧˩

Danh từ[sửa]

tiêu bản

  1. Mẫu vật còn giữ nguyên dạng dùng để nghiên cứu.
    tiêu bản thực vật.
    tiêu bản khoáng sản.

Dịch[sửa]