Bước tới nội dung

tiêu sầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ sə̤w˨˩tiəw˧˥ ʂəw˧˧tiəw˧˧ ʂəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ ʂəw˧˧tiəw˧˥˧ ʂəw˧˧

Định nghĩa

[sửa]

tiêu sầu

  1. Làm cho khuây nỗi buồn rầu.
    Đọc tiểu thuyết để tiêu sầu.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]