tiền xâu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̤n˨˩ səw˧˧tiəŋ˧˧ səw˧˥tiəŋ˨˩ səw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˧ səw˧˥tiən˧˧ səw˧˥˧

Danh từ[sửa]

tiền xâu

  1. Tiền của các con bạc phải nộp lại cho nhà cái hoặc chủ sới bạc sau khi thắng một ván chơi.
    Đánh bạc thu tiền xâu.