con bạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
kɔn˧˧ ɓa̰ːʔk˨˩kɔŋ˧˥ ɓa̰ːk˨˨kɔŋ˧˧ ɓaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
kɔn˧˥ ɓaːk˨˨kɔn˧˥ ɓa̰ːk˨˨kɔn˧˥˧ ɓa̰ːk˨˨

Danh từ[sửa]

con bạc

  1. Kẻ dự cuộc đỏ đen.
    Công an đã bắt cả bọn con bạc.

Tham khảo[sửa]