tie-up
Tiếng Anh[sửa]
Cách phát âm[sửa]
- IPA: /ˈtɑɪ.ˌəp/
Danh từ[sửa]
tie-up /ˈtɑɪ.ˌəp/
- (Thương nghiệp) Sự thoả thuận.
- Sự cấm đường.
- Sự ngừng (công việc, giao thông..., do công nhân đình công, do hỏng máy... ).
- Tình trạng khó khăn bế tắc.
Tham khảo[sửa]
- "tie-up", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)