Bước tới nội dung

tinh hoa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tïŋ˧˧ hwaː˧˧tïn˧˥ hwaː˧˥tɨn˧˧ hwaː˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tïŋ˧˥ hwa˧˥tïŋ˧˥˧ hwa˧˥˧

Từ tương tự

Danh từ

Tinh hoa

  1. Phần tinh tuý, tốt đẹp nhất.
    Kế thừa tinh hoa của dân tộc.
    Tiếp thu tinh hoa của văn hoá thế giới.

Tham khảo

[sửa]