Bước tới nội dung

tinh mơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tïŋ˧˧ məː˧˧tïn˧˥ məː˧˥tɨn˧˧ məː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˥ məː˧˥tïŋ˧˥˧ məː˧˥˧

Danh từ

[sửa]

tinh mơ

  1. Sáng sớm.
    Ra đi từ tinh mơ.

Định nghĩa

[sửa]

tinh mơ

Dịch

[sửa]

Đồng nghĩa

[sửa]

Tham khảo

[sửa]