Bước tới nội dung

tiên cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiən˧˧ ka̰jŋ˧˩˧tiəŋ˧˥ kan˧˩˨tiəŋ˧˧ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiən˧˥ kajŋ˧˩tiən˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

tiên cảnh

  1. 1. Chỗ tiên ở.
  2. Nơi sung sướng lắm.

Đồng nghĩa

[sửa]

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]