tiên cảnh
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiən˧˧ ka̰jŋ˧˩˧ | tiəŋ˧˥ kan˧˩˨ | tiəŋ˧˧ kan˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiən˧˥ kajŋ˧˩ | tiən˧˥˧ ka̰ʔjŋ˧˩ |
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
- [[]]
Tiên Cảnh
Danh từ
[sửa]tiên cảnh
- 1. Chỗ tiên ở.
- Nơi sung sướng lắm.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiên cảnh", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)