tiêu chuẩn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Từ tiêu (“nêu ra cho mọi người thấy”) + chuẩn (“cái để đo”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəw˧˧ ʨwə̰n˧˩˧ | tiəw˧˥ ʨwəŋ˧˩˨ | tiəw˧˧ ʨwəŋ˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəw˧˥ ʨwən˧˩ | tiəw˧˥˧ ʨwə̰ʔn˧˩ |
Danh từ
[sửa]tiêu chuẩn
- Cái nêu cái thước để làm chừng mực. Điều được quy định dùng làm chừng mực để phân loại đánh giá.
- Mức được hưởng, cấp theo chế độ.