quy định
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwi˧˧ ɗḭ̈ʔŋ˨˩ | kwi˧˥ ɗḭ̈n˨˨ | wi˧˧ ɗɨn˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwi˧˥ ɗïŋ˨˨ | kwi˧˥ ɗḭ̈ŋ˨˨ | kwi˧˥˧ ɗḭ̈ŋ˨˨ |
Từ nguyên[sửa]
Từ quy (“khuôn phép”) + định (“quyết định”).
Ngoại động từ[sửa]
quy định
- Quyết định nền nếp phải theo; định ra những điều phải theo mà làm việc gì.
- Quy định chế độ công tác.
- Chính sách đối với đồng bào thiểu số, Chính phủ đã có quy định (Hồ Chí Minh)
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "quy định". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)