Bước tới nội dung

tiêu khiển

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiəw˧˧ xiə̰n˧˩˧tiəw˧˥ kʰiəŋ˧˩˨tiəw˧˧ kʰiəŋ˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˥ xiən˧˩tiəw˧˥˧ xiə̰ʔn˧˩

Động từ

[sửa]

tiêu khiển

  1. Giải trí.
    Dạo chơi chung quanh hồ để tiêu khiển.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]