toàn tập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̤ːn˨˩ tə̰ʔp˨˩twaːŋ˧˧ tə̰p˨˨twaːŋ˨˩ təp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˧˧ təp˨˨twan˧˧ tə̰p˨˨

Định nghĩa[sửa]

toàn tập

  1. Cả bộ sách.
    Lênin toàn tập.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]