Bước tới nội dung

toại nguyện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̰ːʔj˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩twa̰ːj˨˨ ŋwiə̰ŋ˨˨twaːj˨˩˨ ŋwiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twaːj˨˨ ŋwiən˨˨twa̰ːj˨˨ ŋwiə̰n˨˨

Định nghĩa

[sửa]

toại nguyện

  1. Được mong muốn.
    Con cái hạnh phúc, thành đạt là cha mẹ được toại nguyện.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]