toại nguyện
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̰ːʔj˨˩ ŋwiə̰ʔn˨˩ | twa̰ːj˨˨ ŋwiə̰ŋ˨˨ | twaːj˨˩˨ ŋwiəŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twaːj˨˨ ŋwiən˨˨ | twa̰ːj˨˨ ŋwiə̰n˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]toại nguyện
- Được mong muốn.
- Con cái hạnh phúc, thành đạt là cha mẹ được toại nguyện.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "toại nguyện", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)