trích đoạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨïk˧˥ ɗwa̰ːʔn˨˩tʂḭ̈t˩˧ ɗwa̰ːŋ˨˨tʂɨt˧˥ ɗwaːŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂïk˩˩ ɗwan˨˨tʂïk˩˩ ɗwa̰n˨˨tʂḭ̈k˩˧ ɗwa̰n˨˨

Danh từ[sửa]

trích đoạn

  1. Một phần của một tác phẩm; ví dụ như tác phẩm nghệ thuật (vở kịch, hay chèo, cải lương...).

Dịch[sửa]