tác phẩm
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
taːk˧˥ fə̰m˧˩˧ | ta̰ːk˩˧ fəm˧˩˨ | taːk˧˥ fəm˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
taːk˩˩ fəm˧˩ | ta̰ːk˩˧ fə̰ʔm˧˩ |
Danh từ[sửa]
tác phẩm
- Công trình do các nghệ sĩ, các nhà văn hoá, khoa học tạo nên.
- Tác phẩm khoa học nổi tiếng.
- Tác phẩm mới xuất bản.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "tác phẩm". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)