trú dạ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

  1. Từ tiếng cũ):'

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨu˧˥ za̰ːʔ˨˩tʂṵ˩˧ ja̰ː˨˨tʂu˧˥ jaː˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂu˩˩ ɟaː˨˨tʂu˩˩ ɟa̰ː˨˨tʂṵ˩˧ ɟa̰ː˨˨

Danh từ[sửa]

trú dạ

  1. Ngày đêm.
  2. (Xem từ nguyên 1).
    Đi liên hồi không phân trú dạ.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]