Bước tới nội dung

trạng huống

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ːʔŋ˨˩ huəŋ˧˥tʂa̰ːŋ˨˨ huəŋ˩˧tʂaːŋ˨˩˨ huəŋ˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːŋ˨˨ huəŋ˩˩tʂa̰ːŋ˨˨ huəŋ˩˩tʂa̰ːŋ˨˨ huəŋ˩˧

Danh từ

[sửa]

trạng huống

  1. Tình hình trong một cảnh ngộ.
    Trạng huống bi đát.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]