Bước tới nội dung

trần duyên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ zwiən˧˧tʂəŋ˧˧ jwiəŋ˧˥tʂəŋ˨˩ jwiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ ɟwiən˧˥tʂən˧˧ ɟwiən˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Định nghĩa

[sửa]

trần duyên

  1. Duyên phận ở đời.
    Lửa lòng tưới tắt mọi đường trần duyên (Truyện Kiều)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]