trần lao

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨə̤n˨˩ laːw˧˧tʂəŋ˧˧ laːw˧˥tʂəŋ˨˩ laːw˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˧˧ laːw˧˥tʂən˧˧ laːw˧˥˧

Động từ[sửa]

trần lao

  1. Từ đồng nghĩa của phiền não.
    Vượt khỏi trần lao việc chẳng thường. (Hoàng Bá Hi Vận)