trắc lượng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ lɨə̰ʔŋ˨˩tʂa̰k˩˧ lɨə̰ŋ˨˨tʂak˧˥ lɨəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩ lɨəŋ˨˨tʂak˩˩ lɨə̰ŋ˨˨tʂa̰k˩˧ lɨə̰ŋ˨˨

Định nghĩa[sửa]

trắc lượng

  1. Đo đạc.
    Trắc lượng khu khai hoang.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]