Bước tới nội dung

trọng xuân

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ swən˧˧tʂa̰wŋ˨˨ swəŋ˧˥tʂawŋ˨˩˨ swəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ swən˧˥tʂa̰wŋ˨˨ swən˧˥tʂa̰wŋ˨˨ swən˧˥˧

Định nghĩa

[sửa]

trọng xuân

  1. Tháng thứ hai của mùa xuân.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]