trốt

Từ điển mở Wiktionary
Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨot˧˥tʂo̰k˩˧tʂok˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂot˩˩tʂo̰t˩˧

Danh từ[sửa]

(loại từ cơn, con) trốt

  1. Gió lốc.
    Con trốt tự đâu kéo đến, mây đen lấp kín vầng trăng...