tracassier

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /tʁa.ka.sje/

Tính từ[sửa]

  Số ít Số nhiều
Giống đực tracassier
/tʁa.ka.sje/
tracassières
/tʁa.ka.sjɛʁ/
Giống cái tracassier
/tʁa.ka.sje/
tracassières
/tʁa.ka.sjɛʁ/

tracassier /tʁa.ka.sje/

  1. Phiền nhiễu, quấy rầy.
    Bureaucratie tracassière — nạn quan liêu phiền nhiễu
    Enfant tracassier — đứa bé quấy rầy
  2. Bận rộn không đâu, loay hoay, hí hoáy.

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
tracassière
/tʁa.ka.sjɛʁ/
tracassière
/tʁa.ka.sjɛʁ/

tracassier /tʁa.ka.sje/

  1. Kẻ phiền nhiễu, kẻ quấy rầy.
  2. Kẻ hay loay hoay hí hoáy.

Tham khảo[sửa]