quấy rầy
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
kwəj˧˥ zə̤j˨˩ | kwə̰j˩˧ ʐəj˧˧ | wəj˧˥ ɹəj˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
kwəj˩˩ ɹəj˧˧ | kwə̰j˩˧ ɹəj˧˧ |
Động từ[sửa]
quấy rầy
- Làm ảnh hưởng đến công việc hoặc sự nghỉ ngơi của người khác, khiến người ta phải bực mình, bằng sự có mặt và những yêu cầu, hoạt động không đúng chỗ, đúng lúc của mình.
Tham khảo[sửa]
- "quấy rầy". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)