hí hoáy
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
hi˧˥ hwaj˧˥ | hḭ˩˧ hwa̰j˩˧ | hi˧˥ hwaj˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
hi˩˩ hwaj˩˩ | hḭ˩˧ hwa̰j˩˧ |
Động từ
[sửa]hí hoáy
- Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì luôn tay (thường là việc tỉ mỉ).
- Hí hoáy gọt bút chì.
- Hí hoáy ghi chép.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "hí hoáy", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)