Bước tới nội dung

hí hoáy

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
hi˧˥ hwaj˧˥hḭ˩˧ hwa̰j˩˧hi˧˥ hwaj˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
hi˩˩ hwaj˩˩hḭ˩˧ hwa̰j˩˧

Động từ

[sửa]

hí hoáy

  1. Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc gì luôn tay (thường là việc tỉ mỉ).
    Hí hoáy gọt bút chì.
    Hí hoáy ghi chép.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]