Bước tới nội dung

phiền nhiễu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
fiə̤n˨˩ ɲiəʔəw˧˥fiəŋ˧˧ ɲiəw˧˩˨fiəŋ˨˩ ɲiəw˨˩˦
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
fiən˧˧ ɲiə̰w˩˧fiən˧˧ ɲiəw˧˩fiən˧˧ ɲiə̰w˨˨

Động từ

[sửa]

phiền nhiễu

  1. Quấy rầy nhiều, hết việc này đến việc khác, làm cho khó chịu nổi. Bộ đội đóng quân cả tháng, không hề phiền nhiễu dân.

Tham khảo

[sửa]