triều thần

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̤w˨˩ tʰə̤n˨˩tʂiəw˧˧ tʰəŋ˧˧tʂiəw˨˩ tʰəŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiəw˧˧ tʰən˧˧

Danh từ[sửa]

triều thần

  1. Quan lại trong triều.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]