triệt xoá

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨiə̰ʔt˨˩ swaː˧˥tʂiə̰k˨˨ swa̰ː˩˧tʂiək˨˩˨ swaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂiət˨˨ swa˩˩tʂiə̰t˨˨ swa˩˩tʂiə̰t˨˨ swa̰˩˧

Động từ[sửa]

  1. Xoá sổ triệt để không để lại tàn dư.
    Cảnh sát phối hợp triệt xoá đường dây tội phạm buôn bán ma túy