trong ngoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨawŋ˧˧ ŋwa̤ːj˨˩tʂawŋ˧˥ ŋwaːj˧˧tʂawŋ˧˧ ŋwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˧˥ ŋwaːj˧˧tʂawŋ˧˥˧ ŋwaːj˧˧

Định nghĩa[sửa]

trong ngoài

  1. Khắp nơi trong nướcngoài nước.
    Tin tức trong ngoài.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]