trung bình cộng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ɓï̤ŋ˨˩ kə̰ʔwŋ˨˩ | tʂuŋ˧˥ ɓïn˧˧ kə̰wŋ˨˨ | tʂuŋ˧˧ ɓɨn˨˩ kəwŋ˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ɓïŋ˧˧ kəwŋ˨˨ | tʂuŋ˧˥ ɓïŋ˧˧ kə̰wŋ˨˨ | tʂuŋ˧˥˧ ɓïŋ˧˧ kə̰wŋ˨˨ |
Định nghĩa
[sửa]trung bình cộng
- (Toán học) Thương số giữa tổng giá trị của tập hợp số đó và số phần tử trong tập hợp đó, trong thống kê.
- 4 là trung bình cộng của 3 và 5.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "trung bình cộng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)