trung cổ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuŋ˧˧ ko̰˧˩˧ | tʂuŋ˧˥ ko˧˩˨ | tʂuŋ˧˧ ko˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂuŋ˧˥ ko˧˩ | tʂuŋ˧˥˧ ko̰ʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
trung cổ
- thuộc về thời đại ở sau thời thượng cổ và trước thời cận đại.
- Kiến trúc trung cổ.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trung cổ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)