Bước tới nội dung

trung lộ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ lo̰ʔ˨˩tʂuŋ˧˥ lo̰˨˨tʂuŋ˧˧ lo˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ lo˨˨tʂuŋ˧˥ lo̰˨˨tʂuŋ˧˥˧ lo̰˨˨

Danh từ

[sửa]

trung lộ

  1. Nửa đường.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]