trung ngôn nghịch nhĩ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ ŋon˧˧ ŋḭ̈ʔk˨˩ ɲiʔi˧˥tʂuŋ˧˥ ŋoŋ˧˥ ŋḭ̈t˨˨ ɲi˧˩˨tʂuŋ˧˧ ŋoŋ˧˧ ŋɨt˨˩˨ ɲi˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ ŋon˧˥ ŋïk˨˨ ɲḭ˩˧tʂuŋ˧˥ ŋon˧˥ ŋḭ̈k˨˨ ɲi˧˩tʂuŋ˧˥˧ ŋon˧˥˧ ŋḭ̈k˨˨ ɲḭ˨˨

Từ nguyên[sửa]

Phiên âm từ thành ngữ tiếng Hán 忠言逆耳

Thành ngữ[sửa]

trung ngôn nghịch nhĩ

  1. (Nghĩa đen) Nói thẳng trái tai.
  2. (Nghĩa bóng) Khi nói thẳng khuyết điểm của ai trước mặt người ấy thì người ấy bực mình với mình.

Dịch[sửa]

Đồng nghĩa[sửa]