trung thiên

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨuŋ˧˧ tʰiən˧˧tʂuŋ˧˥ tʰiəŋ˧˥tʂuŋ˧˧ tʰiəŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂuŋ˧˥ tʰiən˧˥tʂuŋ˧˥˧ tʰiən˧˥˧

Từ tương tự[sửa]

Định nghĩa[sửa]

trung thiên

  1. Giữa trời (cũ).

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]