trấn át

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨən˧˥ aːt˧˥tʂə̰ŋ˩˧ a̰ːk˩˧tʂəŋ˧˥ aːk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂən˩˩ aːt˩˩tʂə̰n˩˧ a̰ːt˩˧

Định nghĩa[sửa]

trấn át

  1. Ngăn cản không cho hoạt động.
    Trấn át ý kiến của người khác.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]