trọng địa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̰ʔwŋ˨˩ ɗḭʔə˨˩tʂa̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨tʂawŋ˨˩˨ ɗiə˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂawŋ˨˨ ɗiə˨˨tʂa̰wŋ˨˨ ɗḭə˨˨

Định nghĩa[sửa]

trọng địa

  1. Chỗ đất xung yếu về mặt quân sự.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]