Bước tới nội dung

trụy lạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨwḭʔ˨˩ la̰ːʔk˨˩tʂwḭ˨˨ la̰ːk˨˨tʂwi˨˩˨ laːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂwi˨˨ laːk˨˨tʂwḭ˨˨ la̰ːk˨˨

Tính từ

[sửa]

trụy lạc

  1. Sa ngã hư hỏng.
    Cuộc đời trụy lạc.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]